- Điều 7. Thời hạn báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với một số ngành, nghề, công việc đặc thù (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 11. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ do toàn bộ nội dung của hợp đồng lao động vi phạm pháp luật hoặc công việc đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc mà pháp luật cấm (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 10. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ do người giao kết không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 9. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu từng phần (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu
- Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
- Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
- Điều 7. Thời hạn báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với một số ngành, nghề, công việc đặc thù (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 11. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ do toàn bộ nội dung của hợp đồng lao động vi phạm pháp luật hoặc công việc đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc mà pháp luật cấm (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 10. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu toàn bộ do người giao kết không đúng thẩm quyền hoặc vi phạm nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 9. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu từng phần (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu
- Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
- Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
Vui lòng chọn bài viết để xem chi tiết