- Điều 97. Quản lý hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 96. Chế độ, điều kiện hoạt động của hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 95. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục cử hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 94. Miễn nhiệm hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 93. Trình tự và thủ tục bổ nhiệm hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 92. Tiêu chuẩn hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 184. Hòa giải viên lao động
- Điều 97. Quản lý hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 96. Chế độ, điều kiện hoạt động của hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 95. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục cử hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 94. Miễn nhiệm hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 93. Trình tự và thủ tục bổ nhiệm hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 92. Tiêu chuẩn hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
- Điều 184. Hòa giải viên lao động
Điều 94. Miễn nhiệm hòa giải viên lao động (NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP)
1. Hòa giải viên lao động miễn nhiệm khi thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Có đơn xin thôi làm hòa giải viên lao động;
b) Không đáp ứng đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 92 Nghị định này;
c) Có hành vi vi phạm pháp luật làm phương hại đến lợi ích các bên hoặc lợi ích của Nhà nước khi thực hiện nhiệm vụ của hòa giải viên lao động theo quy định của pháp luật;
d) Có 02 năm bị đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ theo quy chế quản lý hòa giải viên lao động;
đ) Từ chối nhiệm vụ hòa giải từ 02 lần trở lên khi được cử tham gia giải quyết tranh chấp lao động hoặc tranh chấp về hợp đồng đào tạo nghề mà không có lý do chính đáng theo quy định tại quy chế quản lý hòa giải viên lao động.
2. Trình tự, thủ tục miễn nhiệm hòa giải viên lao động
a) Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn xin thôi làm hòa giải viên lao động của hòa giải viên lao động, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, miễn nhiệm hòa giải viên lao động;
b) Đối với các trường hợp quy định tại các điểm b, c, d, và đ khoản 1 Điều này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ báo cáo của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và kết quả rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, miễn nhiệm hòa giải viên lao động;
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm hòa giải viên lao động.
LUẬT SƯ TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
389/74/6 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. HCM
204 Ngô Quyền, Phường 8, Quận 10, TP. HCM
Phone: 0905 333 560 – 0973 135 576
Email: info@lcalawfirm.vn
LUẬT SƯ TẠI QUẢNG NGÃI
1166 Quang Trung, P. Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi
Phone: 0905 333 560
Email: info@lcalawfirm.vn
Web: lcalawfirm.vn