- Điều 89. Chi phí thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
- Điều 88. Xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- Điều 87. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- Điều 86. Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- Điều 85. Gia nhập và rút khỏi thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- Điều 84. Mở rộng phạm vi áp dụng của thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- Điều 83. Thỏa ước lao động tập thể hết hạn
- Điều 82. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể
- Điều 81. Quan hệ giữa thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- Điều 80. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp
- Điều 79. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp
- Điều 78. Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể
- Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể
- Điều 76. Lấy ý kiến và ký kết thỏa ước lao động tập thể
- Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể
- Điều 89. Chi phí thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
- Điều 88. Xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- Điều 87. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- Điều 86. Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- Điều 85. Gia nhập và rút khỏi thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- Điều 84. Mở rộng phạm vi áp dụng của thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- Điều 83. Thỏa ước lao động tập thể hết hạn
- Điều 82. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể
- Điều 81. Quan hệ giữa thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- Điều 80. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp
- Điều 79. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp
- Điều 78. Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể
- Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể
- Điều 76. Lấy ý kiến và ký kết thỏa ước lao động tập thể
- Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể
Điều 78. Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể
1. Ngày có hiệu lực của thỏa ước lao động tập thể do các bên thỏa thuận và được ghi trong thỏa ước. Trường hợp các bên không thỏa thuận ngày có hiệu lực thì thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực kể từ ngày ký kết.
Thỏa ước lao động tập thể sau khi có hiệu lực phải được các bên tôn trọng thực hiện.
2. Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp có hiệu lực áp dụng đối với người sử dụng lao động và toàn bộ người lao động của doanh nghiệp. Thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp có hiệu lực áp dụng đối với toàn bộ người sử dụng lao động và người lao động của các doanh nghiệp tham gia thỏa ước lao động tập thể.
3. Thỏa ước lao động tập thể có thời hạn từ 01 năm đến 03 năm. Thời hạn cụ thể do các bên thỏa thuận và ghi trong thỏa ước lao động tập thể. Các bên có quyền thỏa thuận thời hạn khác nhau đối với các nội dung của thỏa ước lao động tập thể.
LUẬT SƯ TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
389/74/6 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP. HCM
204 Ngô Quyền, Phường 8, Quận 10, TP. HCM
Phone: 0905 333 560 – 0973 135 576
Email: info@lcalawfirm.vn
LUẬT SƯ TẠI QUẢNG NGÃI
1166 Quang Trung, P. Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi
Phone: 0905 333 560
Email: info@lcalawfirm.vn
Web: lcalawfirm.vn